Trong bài 13 giáo trình Hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi “这是不是中药?” (Zhè shì bu shì zhōngyào?) – “Đây có phải là thuốc Đông Y không?” để có thể giao tiếp hiệu quả trong tình huống thực tế.
← Xem lại: Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học tiếng Hán ở đâu
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 [Phiên bản 3] tại đây
Dưới đây là phần phân tích và giải thích từ vựng, ngữ pháp, bài khóa của bài học ngày hôm nay
Mục tiêu
- Câu chính phản là dạng câu hỏi không dùng “吗”
- Định ngữ 的
- Từ chỉ số lượng 些
- Câu miêu tả, đánh giá có vị ngữ là tính từ
1.Từ Vựng
1️⃣ 没有 (沒有) méi yǒu không có
🇻🇳 Tiếng Việt: không có
🔤 Pinyin: méi yǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊
没有
- 🔊 我没有书。(我沒有書) Wǒ méiyǒu shū. Tôi không có sách.
- 🔊 我没有哥哥。(我沒有哥哥) Wǒ méiyǒu gēge. Tôi không có anh trai.
- 🔊 我没有妹妹。(我沒有妹妹) Wǒ méiyǒu mèimei. Tôi không có em gái.
没(有) + danh từ: Không có + danh từ
- 没(有)书 /Méi (yǒu) shū/:Không có sách.
- 没(有)手机 /Méi (yǒu) shǒujī/: Không có điện thoại.
- 没(有)朋友 /Méi (yǒu) péngyǒu/: Không có bạn.
没(有) + động từ: Chưa + động từ
- 没(有)去 /Méi (yǒu) qù/: Chưa đi.
- 没(有)吃 /Méi (yǒu) chī/: Chưa ăn .
- 没(有)喝 /Méi (yǒu) hē/: Chưa uống.
2🔊 . 箱子 Xiāngzi cái hòm,vali, rương
🇻🇳 Tiếng Việt: cái hòm,vali, rương
🔤 Pinyin: Xiāngzi
🈶 Chữ Hán: 🔊
箱子
- 🔊 你的箱子大不大? Nǐ de xiāngzi dà bù dà? Vali của bạn có to không?
- 🔊 这个箱子是我的。(這個箱子是我的) Zhè ge xiāngzi shì wǒ de. Chiếc vali này là của tôi.
- 🔊 那个箱子是你的吗?(那個箱子是你的嗎?) Nà gè xiāngzi shì nǐ de ma? Chiếc vali kia có phải của bạn không?
- 🔊 我没有箱子。(我沒有箱子) Wǒ méiyǒu xiāngzi. Tôi không có vali.
3️⃣ 有 yǒu có
🇻🇳 Tiếng Việt: có
🔤 Pinyin: yǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊
有
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Xe của bạn mới hay cũ